Bài 4: Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2 – Để tớ xách lên giúp cậu

Với bài 4 của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2 chủ đề “Để tớ xách lên giúp cậu” giúp người học luyện tập các cách mời bạn bè, từ chối khéo léo, nói lời cảm ơn, và diễn đạt hành động lên xuống trong không gian như “上去”, “下来”, “进去”, “过来”…

← Xem lại Bài 3 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2 tại đây

Chúng mình cùng đi tìm hiểu bài 4 nhé!

Từ mới 1

1. 请 / qǐng / (động từ) (thỉnh): mời, xin

请 Stroke Order Animation

请进来坐吧。
Qǐng jìnlái zuò ba.
Mời vào ngồi nhé.

请问,厕所在哪里?
Qǐngwèn, cèsuǒ zài nǎlǐ?
Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?

2. 几 / jǐ / (số từ) (kỷ): mấy, vài

几 Stroke Order Animation

你有几个朋友?
Nǐ yǒu jǐ gè péngyǒu?
Bạn có mấy người bạn?

我买了几本书。
Wǒ mǎi le jǐ běn shū.
Tôi đã mua vài quyển sách.

3. 酒 / jiǔ / (danh từ) (tửu): rượu

几 Stroke Order Animation

他喝了很多酒。
Tā hē le hěn duō jiǔ.
Anh ấy đã uống rất nhiều rượu.

这瓶酒很贵。
Zhè píng jiǔ hěn guì.
Chai rượu này rất đắt.

4. 花 / huā / (danh từ) (hoa): hoa

花 Stroke Order Animation

这朵花很漂亮。
Zhè duǒ huā hěn piàoliang.
Bông hoa này rất đẹp.

我妈妈喜欢种花。
Wǒ māma xǐhuān zhòng huā.
Mẹ tôi thích trồng hoa.

5. 零食 / língshí / (danh từ) (linh thực): đồ ăn vặt

零 Stroke Order Animation食 Stroke Order Animation

我喜欢吃零食。
Wǒ xǐhuān chī língshí.
Tôi thích ăn đồ ăn vặt.

孩子们爱买零食。
Háizimen ài mǎi língshí.
Trẻ con thích mua đồ ăn vặt.

6. 上去 / shàngqu / (động từ) (thượng khứ): đi lên

上 Stroke Order Animation去 Stroke Order Animation

我走楼梯上去。
Wǒ zǒu lóutī shàngqu.
Tôi đi cầu thang bộ lên.

他已经上去了。
Tā yǐjīng shàngqu le.
Anh ấy đã đi lên rồi.

7. 电梯 / diàntī / (danh từ) (điện thang): thang máy

电 Stroke Order Animation梯 Stroke Order Animation

我们坐电梯上楼吧。
Wǒmen zuò diàntī shàng lóu ba.
Chúng ta đi thang máy lên lầu nhé.

电梯坏了。
Diàntī huài le.
Thang máy bị hỏng rồi.

8. 管理员 / guǎnlǐyuán / (danh từ) (quản lý viên): người quản lý

管 Stroke Order Animation理 Stroke Order Animation员 Stroke Order Animation

管理员在办公室。
Guǎnlǐyuán zài bàngōngshì.
Người quản lý đang ở văn phòng.

你去找管理员登记吧。
Nǐ qù zhǎo guǎnlǐyuán dēngjì ba.
Bạn đi tìm người quản lý đăng ký nhé.

9. 下来 / xiàlai / (động từ) (hạ lai): đi xuống

下 Stroke Order Animation来 Stroke Order Animation

请你下来帮忙。
Qǐng nǐ xiàlai bāngmáng.
Bạn xuống giúp một tay nhé.

雨停了,我可以下来。
Yǔ tíng le, wǒ kěyǐ xiàlai.
Mưa tạnh rồi, tôi có thể xuống.

10. 空(儿) / kòng(r) / (danh từ) (không): rảnh, trống

空 Stroke Order Animation

你明天有空吗?
Nǐ míngtiān yǒu kòng ma?
Ngày mai bạn có rảnh không?

我这个周末没空。
Wǒ zhège zhōumò méi kòng.
Cuối tuần này tôi không rảnh.

11. 过来 / guòlai / (động từ) (quá lai): qua đây, đến đây, lại đây

过 Stroke Order Animation来 Stroke Order Animation

请你过来一下。
Qǐng nǐ guòlai yíxià.
Xin bạn qua đây một chút.

他跑过来了。
Tā pǎo guòlai le.
Anh ấy đã chạy lại đây.

12. 过去 / guòqu / (động từ) (quá khứ): qua, đi qua, quá khứ

过 Stroke Order Animation去 Stroke Order Animation

时间过去得真快。
Shíjiān guòqu de zhēn kuài.
Thời gian trôi qua thật nhanh.

他刚过去了。
Tā gāng guòqu le.
Anh ấy vừa mới đi qua.

Bài đọc 1

(珍妮在宿舍楼门口看见友美)
(Trên lầu ký túc xá, Jenny gặp Tomomi)

珍妮:友美,要帮忙吗?
Zhēnnī: Yǒuměi, yào bāngmáng ma?
Jenny: Tomomi, cậu có cần giúp không?

友美:哦,珍妮,不用了。
Yǒuměi: Ò, Zhēnnī, bù yòng le.
Tomomi: Ồ, Jenny, không cần đâu.

珍妮:你怎么买了这么多东西啊?
Zhēnnī: Nǐ zěnme mǎi le zhème duō dōngxi a?
Jenny: Sao cậu lại mua nhiều đồ như vậy?

友美:下午想请几个朋友来我这儿,所以买了一些水果、酒什么的。
Yǒuměi: Xiàwǔ xiǎng qǐng jǐ ge péngyou lái wǒ zhèr, suǒyǐ mǎi le yìxiē shuǐguǒ, jiǔ shénme de.
Tomomi: Chiều nay mình muốn mời vài người bạn đến, nên đã mua ít trái cây, rượu và mấy thứ khác.

珍妮:还有花,还有零食。这么多,你怎么拿上去啊?
Zhēnnī: Hái yǒu huā, hái yǒu língshí. Zhème duō, nǐ zěnme ná shàngqù a?
Jenny: Còn có hoa, còn có đồ ăn vặt nữa. Nhiều vậy, làm sao cậu mang lên được?

友美:没关系,马上就到电梯了。
Yǒuměi: Méi guānxi, mǎshàng jiù dào diàntī le.
Tomomi: Không sao, sắp tới thang máy rồi.

珍妮:电梯坏了,管理员说下午才能修好。
Zhēnnī: Diàntī huài le, guǎnlǐyuán shuō xiàwǔ cái néng xiūhǎo.
Jenny: Thang máy hỏng rồi, quản lý nói chiều mới sửa xong.

友美:啊?那,我让同屋下来帮我拿吧。
Yǒuměi: A? Nà, wǒ ràng tóngwū xiàlái bāng wǒ ná ba.
Tomomi: Hả? Vậy để bạn cùng phòng mình xuống giúp mang lên.

珍妮:别叫她了,我帮你拿上去吧。你住五层吧?
Zhēnnī: Bié jiào tā le, wǒ bāng nǐ ná shàngqù ba. Nǐ zhù wǔ céng ba?
Jenny: Đừng gọi bạn ấy nữa, để mình giúp cậu mang lên. Cậu ở tầng 5 đúng không?

友美:对,五层。太谢谢你了。你下午有空儿吗?没事的话,也过来一起聊聊天吧。
Yǒuměi: Duì, wǔ céng. Tài xièxiè nǐ le. Nǐ xiàwǔ yǒu kòngr ma? Méishì de huà, yě guòlái yìqǐ liáoliáotiān ba.
Tomomi: Đúng rồi, tầng 5. Cảm ơn cậu nhiều lắm. Chiều nay cậu rảnh không? Nếu không bận, cũng qua chơi trò chuyện cùng nhé.

珍妮:不过去了,下午有个中国朋友要来。
Zhēnnī: Bú guòqù le, xiàwǔ yǒu gè Zhōngguó péngyou yào lái.
Jenny: Chắc mình không qua được, chiều nay có bạn Trung Quốc đến thăm.

友美:那就让他也一起来吧,我们也想多认识几个朋友。
Yǒuměi: Nà jiù ràng tā yě yìqǐ lái ba, wǒmen yě xiǎng duō rènshi jǐ ge péngyou.
Tomomi: Vậy thì bảo bạn ấy cũng đến cùng luôn nhé, bọn mình cũng muốn quen thêm vài bạn mới.

珍妮:好吧。
Zhēnnī: Hǎo ba.
Jenny: Được thôi.

Từ mới 2

1. 进去 / jìnqù / (động từ) (tiến khứ): vào, vào trong

进 Stroke Order Animation去 Stroke Order Animation

请进去看看。
Qǐng jìnqù kànkan.
Xin mời vào xem thử.

他已经进去吃饭了。
Tā yǐjīng jìnqù chīfàn le.
Anh ấy đã vào ăn cơm rồi.

2. 辛苦 / xīnkǔ / (tính từ) (tân khổ): vất vả, cực nhọc

辛 Stroke Order Animation苦 Stroke Order Animation

你工作太辛苦了。
Nǐ gōngzuò tài xīnkǔ le.
Công việc của bạn vất vả quá.

妈妈每天很辛苦。
Māmā měitiān hěn xīnkǔ.
Mẹ mỗi ngày đều rất vất vả.

3. 像 / xiàng / (động từ) (tượng): nhìn, trông giống

像 Stroke Order Animation

他长得像爸爸。
Tā zhǎng de xiàng bàba.
Anh ấy trông giống bố.

这幅画像真的一样。
Zhè fú huà xiàng zhēn de yíyàng.
Bức tranh này trông như thật.

4. 想 / xiǎng / (động từ) (tưởng): nhớ, muốn, nghĩ

想 Stroke Order Animation

我想家了。
Wǒ xiǎng jiā le.
Tôi nhớ nhà rồi.

我想去旅游。
Wǒ xiǎng qù lǚyóu.
Tôi muốn đi du lịch.

5. 谁 / shéi (shuí) / (đại từ) (thùy): ai

谁 Stroke Order Animation

这是谁的手机?
Zhè shì shéi de shǒujī?
Đây là điện thoại của ai vậy?

谁愿意帮忙?
Shéi yuànyì bāngmáng?
Ai sẵn lòng giúp đỡ?

6. 经常 / jīngcháng / (phó từ) (kinh thường): thường xuyên, luôn luôn

经 Stroke Order Animation常 Stroke Order Animation

他经常锻炼身体。
Tā jīngcháng duànliàn shēntǐ.
Anh ấy thường xuyên tập thể dục.

我经常去图书馆。
Wǒ jīngcháng qù túshūguǎn.
Tôi thường đi thư viện.

7. 迟到 / chídào / (động từ) (trì đáo): đến trễ, đến muộn

迟 Stroke Order Animation到 Stroke Order Animation

今天我迟到了。
Jīntiān wǒ chídào le.
Hôm nay tôi đến trễ.

上课不要迟到。
Shàngkè bú yào chídào.
Đi học đừng đến muộn.

8. 其实 / qíshí / (phó từ) (kỳ thực): kỳ thực, thực ra

其 Stroke Order Animation实 Stroke Order Animation

其实我不喜欢吃辣的。
Qíshí wǒ bù xǐhuān chī là de.
Thực ra tôi không thích ăn cay.

其实他很聪明。
Qíshí tā hěn cōngmíng.
Thực ra anh ấy rất thông minh.

9. 发现 / fāxiàn / (động từ) (phát hiện): thấy, cảm thấy, phát hiện

发 Stroke Order Animation现 Stroke Order Animation

我发现他不在教室。
Wǒ fāxiàn tā bú zài jiàoshì.
Tôi phát hiện anh ấy không ở lớp học.

你什么时候发现的?
Nǐ shénme shíhou fāxiàn de?
Bạn phát hiện lúc nào vậy?

10. 好处 / hǎochu / (danh từ) (hảo xứ): lợi ích, chỗ tốt

好 Stroke Order Animation处 Stroke Order Animation

多读书有很多好处。
Duō dúshū yǒu hěn duō hǎochu.
Đọc sách nhiều có rất nhiều lợi ích.

运动对身体有好处。
Yùndòng duì shēntǐ yǒu hǎochu.
Vận động có lợi cho sức khỏe.

11. 第 / dì / (tiền tố) (đệ): thứ, xếp thứ

第 Stroke Order Animation

我住在第六层。
Wǒ zhù zài dì liù céng.
Tôi sống ở tầng sáu.

他是第一名。
Tā shì dì yī míng.
Anh ấy đứng thứ nhất.

12. 身体 / shēntǐ / (danh từ) (thân thể): cơ thể, sức khỏe

身 Stroke Order Animation体 Stroke Order Animation

你的身体好吗?
Nǐ de shēntǐ hǎo ma?
Sức khỏe của bạn ổn không?

保持身体健康很重要。
Bǎochí shēntǐ jiànkāng hěn zhòngyào.
Giữ sức khỏe rất quan trọng.

13. 担心 / dānxīn / (động từ) (đam tâm): lo lắng, không yên tâm

担 Stroke Order Animation心 Stroke Order Animation

妈妈很担心我。
Māmā hěn dānxīn wǒ.
Mẹ rất lo lắng cho tôi.

别担心,一切都会好。
Bié dānxīn, yīqiè dōu huì hǎo.
Đừng lo, mọi thứ sẽ ổn thôi.

Bài đọc 2

(珍妮帮友美把东西拿到了房间门口)
(Jenny giúp Tomomi mang đồ đến trước cửa phòng)

友美:我们到了。
Yǒuměi: Wǒmen dàole.
Tomomi: Chúng ta đến nơi rồi.

珍妮:我帮你把东西拿进去吧。
Zhēnnī: Wǒ bāng nǐ bǎ dōngxi ná jìnqù ba.
Jenny: Để mình giúp cậu mang đồ vào nhé.

友美:好,谢谢。辛苦你了。
Yǒuměi: Hǎo, xièxiè. Xīnkǔ nǐ le.
Tomomi: Được, cảm ơn cậu. Cậu vất vả rồi.

珍妮:别客气。好久没来你这儿了,你这儿越来越像家了。
Zhēnnī: Bié kèqi. Hǎojiǔ méi lái nǐ zhèr le, nǐ zhèr yuèláiyuè xiàng jiā le.
Jenny: Đừng khách sáo. Lâu rồi mình không đến đây, chỗ cậu càng ngày càng giống nhà thật đấy.

友美:我也觉得,住在这里越来越舒服。
Yǒuměi: Wǒ yě juéde, zhù zài zhèlǐ yuèláiyuè shūfú.
Tomomi: Mình cũng thấy vậy, sống ở đây ngày càng thoải mái hơn.

珍妮:还那么想家吗?
Zhēnnī: Hái nàme xiǎng jiā ma?
Jenny: Cậu còn nhớ nhà nhiều không?

友美:好多了。刚来的时候,谁都不认识,一个朋友也没有,所以特别想家。
Yǒuměi: Hǎo duō le. Gāng lái de shíhou, shuí dōu bù rènshi, yí ge péngyou yě méiyǒu, suǒyǐ tèbié xiǎng jiā.
Tomomi: Đỡ nhiều rồi. Lúc mới đến, chẳng quen ai, chẳng có lấy một người bạn, nên rất nhớ nhà.

珍妮:我刚来的时候也一样,现在一点儿问题也没有了。
Zhēnnī: Wǒ gāng lái de shíhou yě yíyàng, xiànzài yìdiǎnr wèntí yě méiyǒu le.
Jenny: Lúc mình mới đến cũng vậy, bây giờ thì hoàn toàn không có vấn đề gì nữa.

友美:不过,我还是不习惯那么早起床,那么早上课。
Yǒuměi: Bùguò, wǒ háishi bù xíguàn nàme zǎo qǐchuáng, nàme zǎo shàngkè.
Tomomi: Nhưng mình vẫn chưa quen dậy sớm thế, học cũng sớm thế.

珍妮:现在还经常迟到吗?
Zhēnnī: Xiànzài hái jīngcháng chídào ma?
Jenny: Bây giờ cậu còn hay đi muộn không?

友美:如果晚上睡得太晚,偶尔还会迟到。
Yǒuměi: Rúguǒ wǎnshàng shuì de tài wǎn, ǒu’ěr hái huì chídào.
Tomomi: Nếu tối hôm trước ngủ muộn quá, thỉnh thoảng vẫn đến muộn.

珍妮:其实,我发现,早睡早起挺好的,真的不少好处。
Zhēnnī: Qíshí, wǒ fāxiàn, zǎo shuì zǎo qǐ tǐng hǎo de, zhēn de bù shǎo hǎochù.
Jenny: Thật ra, mình phát hiện ra ngủ sớm dậy sớm rất tốt, có nhiều lợi ích thật đấy.

友美:是吗?你说说,我听听。
Yǒuměi: Shì ma? Nǐ shuōshuō, wǒ tīngtīng.
Tomomi: Vậy à? Cậu nói thử xem, mình nghe đây.

珍妮:第一,早点起床,就有时间吃早饭,对身体好;第二,不用担心迟到;第三,早一点儿去教室,可以先看看书。
Zhēnnī: Dì yī, zǎo diǎn qǐchuáng, jiù yǒu shíjiān chī zǎofàn, duì shēntǐ hǎo; dì èr, bùyòng dānxīn chídào; dì sān, zǎo yìdiǎnr qù jiàoshì, kěyǐ xiān kànkan shū.
Jenny: Thứ nhất, dậy sớm thì có thời gian ăn sáng, tốt cho sức khỏe; thứ hai, không phải lo đi học muộn; thứ ba, đến lớp sớm một chút, có thể tranh thủ đọc sách.

Ngữ pháp – Câu trọng điểm

1.【邀请】Lời mời

  1. 下午有空儿吗?没事的话,也过来一起聊天儿吧。
    Xiàwǔ yǒu kòngr ma? Méi shì de huà, yě guòlái yìqǐ liáotiānr ba.
    Buổi chiều cậu có rảnh không? Nếu không bận thì qua đây nói chuyện nhé.
  2. 有时间吗?有时间的话一起去看电影怎么样?
    Yǒu shíjiān ma? Yǒu shíjiān de huà yìqǐ qù kàn diànyǐng zěnmeyàng?
    Cậu có thời gian không? Nếu có thì cùng nhau đi xem phim nhé?
  3. 那就让他一起来吧,我们也想多认识几个朋友。
    Nà jiù ràng tā yìqǐ lái ba, wǒmen yě xiǎng duō rènshi jǐ ge péngyǒu.
    Vậy thì rủ cậu ấy cùng đến đi, bọn mình cũng muốn làm quen thêm vài người bạn nữa.

2.【拒绝】Từ chối

不过去了,下午有个中国朋友要来。
Bùguò qù le, xiàwǔ yǒu ge Zhōngguó péngyǒu yào lái.
Không đi được rồi, buổi chiều có một người bạn Trung Quốc đến.

3.【列举】Liệt kê

  1. 下午想请几个朋友来我这儿,所以买了一些水果、酒什么的。
    Xiàwǔ xiǎng qǐng jǐ ge péngyǒu lái wǒ zhèr, suǒyǐ mǎi le yìxiē shuǐguǒ, jiǔ shénme de.
    Chiều nay định mời mấy người bạn đến chỗ mình, nên đã mua một ít hoa quả, rượu v.v.
  2. 第一,早点起床,就有时间吃早饭,对身体好;第二,不用担心迟到;第三,早点儿去教室,可以先看看书。
    Dì yī, zǎo diǎn qǐchuáng, jiù yǒu shíjiān chī zǎofàn, duì shēntǐ hǎo; dì èr, bùyòng dānxīn chídào; dì sān, zǎo diǎnr qù jiàoshì, kěyǐ xiān kànkan shū.
    Thứ nhất, dậy sớm thì có thời gian ăn sáng, tốt cho sức khỏe; thứ hai, không phải lo bị muộn; thứ ba, đến lớp sớm có thể tranh thủ đọc sách trước.

→ Kết thúc bài 4 bạn biết cách nói về hành động di chuyển, mời mọc và giao tiếp bạn bè, mà còn giúp luyện tập các cấu trúc liệt kê bằng cách dùng “第一、第二、第三……” để diễn đạt rõ ràng và mạch lạc.

→ Xem tiếp Bài 5 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button